Mạnh Tri Tường
Kế nhiệm | Thục Minh Hiếu Đế | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Niên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||
Tiền nhiệm | kiến quốc | ||||||
Thê thiếp | Xem văn bản | ||||||
Đăng quang | tự lập | ||||||
Sinh | 10 tháng 3, 874[1][5] | ||||||
Mất | 7 tháng 9, 934[1][3] | ||||||
Hậu duệ | Xem văn bản | ||||||
An táng | Hòa lăng (和陵) | ||||||
Tại vị | 16 tháng 3, 934[1][2] - 7 tháng 9, 934 | ||||||
Thân phụ | Mạnh Đạo (孟道) |